Danh mục sản phẩm
0
0
Subtotal:

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Không có sản phẩm trong giỏ hàng.

0
0
Subtotal:

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Không có sản phẩm trong giỏ hàng.

Router cân bằng tải hiệu năng cao Draytek Vigor1000B

  • Thương hiệu: DRAYTEK
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Model: Vigor1000B
  • Thông lượng NAT: 9,4 Gb / giây
  • Phiên NAT: 1.000.000
  • Cổng có thể chuyển đổi WAN / LAN: 2x 10G SFP + Khe cắm sợi quang4x 1G / 100M / 10M Ethernet, RJ-45
  • Cổng LAN cố định: 4x 1G / 100M / 10M Ethernet, RJ-45
  • Cổng USB: 2x USB 3.0 để lưu trữ
  • Cổng điều khiển: 1x RJ-45
  • Chịu tải tối đa: 300 user
  • Bảo hành: 24 tháng
Mua ngay
Mã: Vigor1000B Danh mục:

Router cân bằng tải hiệu năng cao Draytek Vigor1000B

Bộ định tuyến cân bằng tải đa mạng WAN lõi tứ
Draytek Vigor1000B là bộ định tuyến băng thông rộng tốc độ cao, có bộ vi xử lý lõi tứ mạnh mẽ, 06 WAN, bao gồm 2 cổng 10G SFP + cho kết nối cáp quang và 4x Gigabit Ethernet, RJ-45, cung cấp cho bạn khả năng cân bằng tải WAN và tăng thông lượng NAT lên 9,4 Gbps.

port interface of Vigor1000B
Bộ định tuyến Vigor1000B, với cổng 10G, hiệu suất cao cho văn phòng, doanh nghiệp, tòa nhà quy mô tầm trung

Tất cả các cổng WAN của Vigor1000B đều có thể chuyển đổi giữa WAN và LAN, cung cấp cho Quản trị viên mới sự linh hoạt để tận dụng tối đa bộ định tuyến. Ngoài ra, bộ định tuyến Vigor1000B có 4x Gigabit Ethernet, RJ-45, làm giao diện LAN cố định. Có QoS, Điểm phát sóng, Tính khả dụng cao và các chức năng cấp doanh nghiệp khác để tận dụng tối đa bộ định tuyến.

Vigor1000B cũng có thể là bộ điều khiển tập trung cho VigorAPs và VigorSwitches giúp quản lý dễ dàng hơn.

Điểm nổi bật Router Vigor1000B

  • 10G Fiber: 2 x 10G SFP+
  • Up to 6 WANs: 6x WAN/LAN Switchable
  • 9.4 Gbps: Max. NAT Throughput
  • 1000k Sessions: Recommended for a network of 500+ hosts

PPPoE Scenario of Vigor1000B

Các tính năng chính của bộ định tuyến Vigor1000B

  • 10G SFP+ : Cung cấp 2x cổng SFP sợi quang hỗ trợ 10G cho kết nối WAN hoặc LAN.
  • Load Balancing cân bằng tải: Tối đa hóa thông lượng và độ tin cậy bằng cách sử dụng nhiều kết nối Internet
  • PPPoE Server: Sử dụng kết nối Point-to-Point trên mạng LAN để theo dõi lưu lượng truy cập của từng người dùng
  • Hotspot Web Portal: Tiếp thị doanh nghiệp của bạn và giao tiếp với khách trong khi cung cấp mạng WLAN hiếu khách
  • Quản lý băng thông: Ngăn một thiết bị sử dụng tất cả băng thông bằng chính sách giới hạn băng thông, chính sách giới hạn phiên và cài đặt QoS
  • Tường lửa & Bộ lọc Nội dung: Lọc các trang web theo từ khóa URL hoặc danh mục web để chặn quyền truy cập vào nội dung không an toàn hoặc không phù hợp
  • DrayDDNS: Dịch vụ DDNS miễn phí để bạn truy cập bộ định tuyến bằng tên máy chủ cố định mà bạn chọn
  • Quản lý AP trung tâm: Sử dụng bộ định tuyến Vigor1000B làm bộ điều khiển không dây để duy trì và giám sát các VigorAP
  • Quản lý bộ chuyển mạch trung tâm: Dễ dàng thiết lập VLAN từ bộ định tuyến và có được chế độ xem phân cấp tập trung của các thiết bị chuyển mạchVigor1000B LAN Management

Hệ thống quang đến Tòa nhà / Nhà
Một lựa chọn lý tưởng để làm việc với các ISP bậc 2/3 và không gian làm việc chung

Hiệu suất cao với 10G SFP+
Đối với cả mạng NAT và mạng định tuyến, và cho cả 10G-WAN và 10G-LAN, Vigor1000B sẵn sàng cung cấp thông lượng cao cho doanh nghiệp của bạn.

Bảo mật lớp 2 với Máy chủ PPPoE và VLAN
Với 200 tài khoản người dùng PPPoE và 100 mạng con VLAN / LAN, Vigor1000B cung cấp thông lượng lên đến 9,4 Gbps, đồng thời giúp cho việc thuê lại cơ sở hạ tầng mạng trở nên an toàn và dễ dàng.

Quản lý tất cả trong một
Bộ định tuyến Vigor cung cấp nền tảng quản lý cho Thiết bị Vigor của bạn trên mạng LAN

Quản lý mạng LAN với thiết bị định tuyến Draytek Vigor1000B

  • Tự động khám phá
    Tự động phát hiện mạng con LAN và thêm VigorSwitch / AP đã phát hiện vào danh sách được quản lý.
  • Cấp phép
    Các cài đặt được sử dụng thường xuyên nhất có thể được xác định trước trên Bộ định tuyến Vigor và cung cấp cho VigorSwitch / AP được quản lý.
  • Giám sát
    Vigor Router cung cấp chế độ xem tập trung để quản lý các thiết bị, bạn luôn có thể kiểm tra xem Vigor Switch / AP được quản lý có trực tuyến hay không.
  • Bảo trì hệ thống
    Hỗ trợ bảo trì cơ bản từ xa thông qua Vigor Router. Chẳng hạn như khởi động lại từ xa, khôi phục cài đặt gốc, sao lưu / khôi phục cấu hình, v.v.
PHẦN CỨNG
Port WAN/ LAN Port
2x 10G/2.5G/1G SFP+ Fiber Slot
4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45
LAN​
4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P9-P12)
USB
2x USB 3.0 (dùng lưu trữ)
Console
1 cổng console RJ45
Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz
Power Consumption 32 watt
Nút điều khiển 1 Button Factory
Kích thước 443 mm x 285 mm x 45 mm
Trọng lượng 3.32 kg
PHẦN MỀM
WAN IPv4: PPPoE, DHCP, Static IP
IPV6: PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
802.1p/q Multi-VLAN Tagging
Multi-VLAN/PVC
Load Balancing: IP-based, Session-based
WAN Active on Demand: Link Failure, Traffic Threshold
Connection Detection: ARP, Ping, Strict ARP
WAN Data Budget
Dynamic DNS
DrayDDNS
Network Routing: IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP v1/v2
Policy-based Routing: protocol, IP Address, Port, Domain, Country
High Availability: Active-Standby, Hot-Standby
DNS Security (DNSSEC)
IGMP: IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Fast Leave
Local RADIUS server
SMB File Sharing (cần bộ nhớ ngoài)
Management Local Service: HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069
Config File Export & Import
Firmware Upgrade: TFTP, HTTP, TR-069
2-Level Administration Privilege
Access Control: Access List, Brute Force Protection
Syslog
Notification Alert: SMS, E-mail
SNMP: v1, v2c, v3
Central AP Management: 50 VigorAPs
Central Switch Management: 30 VigorSwitches
Chất lượng dịch vụ IP-based Bandwidth Limit
IP-based Session Limit
QoS (Quality of Service): TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Service Type
VoIP Prioritization
VPN Max. Concurrent VPN Tunnels: 2
Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN: 2
LAN-to-LAN: Tối đa 2 kênh VPN
Teleworker-to-LAN
Protocols: PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN)
User Authentication: Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP
IKE Authentication: Pre-Shared Key, X.509, XAuth, EAP
IPsec Authentication: SHA-1, SHA-256, MD5
Encryption: MPPE, DES, 3DES, AES
Single-Armed VPN
NAT-Traversal (NAT-T)
DrayTek VPN Matcher
Tính năng nâng cao LAN Management
VLAN: 802.1q Tag-based, Port-based
Max. Number of VLAN: 100
Number of LAN Subnet: 100
DHCP Server: Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC
LAN IP Alias
IP Pool Count: Up to 4K per LAN Subnet
PPPoE Server
Port Mirroring
Local DNS Server
Conditional DNS Forwarding
Hotspot Web Portal
Hotspot Authentication: Click-Through, Social Login, SMS PIN, RADIUS, External Portal Server
Firewall & Content Filtering
NAT: Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host
ALG (Application Layer Gateway): SIP, RTSP, FTP, H.323
VPN Pass-Through: VPN Pass-Through
IP-based Firewall Policy
Content Filtering: Content Filtering
DoS Attack Defense
Spoofing Defense
USB File System :
Support FAT32 / FAT16 file system
Support FTP function for File Sharing
THÔNG SỐ KHÁC
Chứng chỉ CE FCC
Môi trường Operating Temperature: 0 to 45°C
Storage Temperature: -10 to 55°C
Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90%

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Router cân bằng tải hiệu năng cao Draytek Vigor1000B”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0

Router cân bằng tải hiệu năng cao Draytek Vigor1000B

Trong kho

Lên đầu trang